FULI VIET NAM
- Áp suất bơm lớn nhất: 8 - 21 MPa
- Năng suất bơm: 55 - 120 m³/h
- Đường kính xi-lanh bơm: 180-200mm
- Áp suất bơm: 7 - 13 MPa
- Năng suất bơm: 65 - 70m³/h
- Đường kính xi-lanh bơm: 200mm
- Áp suất bơm: 18/23/25MPa
- Năng suất bơm tối đa: 100m³/h
- Tần suất bơm, áp thấp/cao tối đa: 12/25 lần/phút
- Năng suất: 80 - 300 tấn/h
- Dung tích cối trộn: 1.25 - 4.5 tấn
- Chi phí nhiên liệu: 5,5kg/tấn
- Năng suất trạm: 120/240m³/h
- Dung tích cối trộn: 2000/4000L
- Tốc độ trộn: 25 giây/mẻ
- Năng suất trạm: 60 - 180m³/h
- Dung tích cối trộn: 1000 - 3000L
- Tốc độ trộn: 25 giây/mẻ
- Năng suất trạm: 30 - 90 m³/h
- Dung tích cối trộn: 500 - 1500L
- Tốc độ trộn: 25 giây/mẻ
- Năng suất trạm: 60/90/120m³/h
- Dung tích cối trộn: 1000/1500/2000L
- Tốc độ trộn: 25s/mẻ
- Chiều cao bơm: 36.5m
- Năng suất bơm tối đa: 160 m³/h
- Áp suất bơm: 7 - 12MPa
- Chiều cao bơm: 38.1m
- Năng suất bơm tối đa: 160 m³/h
- Áp suất bơm: 7 - 12 MPa
- Chiều cao bơm: 42.5m
- Năng suất bơm tối đã: 160m³/h
- Áp suất bơm: 7 - 12 MPa
- Chiều cao bơm: 47m
- Năng suất bơm tối đã: 200m³/h
- Áp suất bơm: 8.3 - 12 MPa